Sản phẩm tôn lạnh mạ màu có khả năng chống ăn mòn và gỉ sét rất cao. Tuy nhiên, với thị trường phát triển ngày một cao khách hàng không chỉ quan tâm đến độ bền mà còn muốn tạo nên phong cách riêng cho các công trình, sản phẩm tôn màu ra đời để đáp ứng nhu cầu tạo ra các sản phẩm đẹp và có độ bền vượt trội.
Tôn mạ màu Đại Thiên Lộc được sản xuất theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G 3312.
Lớp sơn bóng đẹp, bền màu, không bị bong tróc, trầy xước trong quá trình dập cán sóng và tạo hình.
Sản phẩm được cung cấp dạng cuộn, dạng tấm lá hoặc cán sóng vuông, sóng tròn, sóng ngói, la phông, uốn vòm … Đa dạng về màu sắc, độ dày, khổ rộng, chiều dài để quý khách hàng có sự lựa chọn tốt nhất.
tôn màu đại thiên lộc
Ứng dụng sản phẩm tôn màu
Sản phẩm tôn mạ màu Đại Thiên Lộc được sử dụng làm :
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Sản xuất tấm lợp
- Vách ngăn
- Trần nhà
- Máng xối
- Tạo hình nội thất
- Cửa đi, cửa cuốn, cửa xếp
- Nhà xưởng, nhà kho
- Dụng cụ gia dụng
- Thùng phuy
- Trang trí nội thất và ngoại thất văn phòng
- Các loại ống thoát nước, ống gen điều hòa nhiệt độ
- Vỏ ngoài các thiết bị vi tính và các thiết bị thông tin liên lạc khác
Các tiêu chuẩn kỹ thuật của tôn màu
Các yêu cầu kiểm tra |
Theo tiêu chuẩnJIS G 3312 |
Kiểm tra thực tế |
Độ bền va đập(Impact) |
750gr x 750mm(không tróc) |
1.000gr x 500mm(không tróc) |
Độ bền uốn ( T-Bend) |
0T – 4T |
0T – 3T |
Độ bóng (Gloss 60) |
Không thể hiện |
40 – 50 |
Độ cứng màng sơn |
HB – 3B |
1H – 3H |
Độ bền màu |
MEK≥ 50DR |
MEK > 100DR |
Độ dày lớp sơn |
Không yêu cầu |
20µm – 23µm |
Quy cách sản phẩm tôn màu thông dụng
Độ dàytôn kẽm |
Độ dàytôn màu |
Khổ tôn |
Trọng lượng (Kg/m) |
0.18mm |
0.21mm |
1200mm |
1.64 – 1.69 |
0.20mm |
0.23mm |
1200mm |
1.84 – 1.89 |
0.22mm |
0.25mm |
1200mm |
1.99 – 2.04 |
0.28mm |
0.31mm |
1200mm |
2.59 – 2.64 |
0.30mm |
0.33mm |
1200mm |
2.79 – 2.83 |
0.32mm |
0.35mm |
1200mm |
2.97 – 3.02 |
0.34mm |
0.37mm |
1200mm |
3.16 – 3.21 |
0.37mm |
0.40mm |
1200mm |
3.40 – 3.45 |
0.42mm |
0.45mm |
1200mm |
3.91 – 3.96 |
Các màu sắc thông dụng của tôn màu
Các màu thông dụng của tôn màu
Ngoài các màu sắc và quy cách thông dụng, chúng tôi có thể sản xuất theo đơn đặt hàng cụ thể của Quý khách.
Các tiêu chuẩn kỹ thuật của tôn màu
Sản phẩm trước khi xuất xưởng được kiểm tra và đạt tiêu chuẩn JIS G 3302. Các kiểm tra cơ bản gồm:
- Kiểm tra độ bền uốn
- Kiểm tra độ bền va đập
- Kiểm tra độ bóng sơn
- Kiểm tra độ cứng màng sơn
- Kiểm tra độ bền màu
- Kiểm tra độ mạ màu (lớp sơn mặt trên, lớp sơn mặt lưng)
- Kiểm tra độ dày
- Kiểm tra chiều dài
- Kiểm tra chiều rộng
- Kiểm tra bề mặt
Nhận diện sản phẩm (biện pháp chống hàng giả, hàng nhái)
Trên biên sản phẩm Tôn Đại Thiên Lộc, cách 2 mét có in một dòng chữ, nội dung gồm: tổng chiều dài cuộn tôn, nhãn hiệu hàng hóa, tên nhà máy sản xuất, hệ thống quản lý chất lượng, mã số cuộn tôn, ngày sản xuất … Ví dụ
3456-DTLS-Dai Thien Loc-ISO 9001:2000-35-20-MSC2708BJ/09-08/10/09
Diễn giải
- 3456: là tổng số mét (chiều dài cuộn), cách 2 mét có in một số (trong đó những những đoạn tôn đạt chất lượng tốt đánh giá là mét A, đoạn tôn chất lượng chưa tốt thì sẽ đánh giá là mét B, C); ví dụ: 3450A – 6B được hiểu là tổng chiều dài cuộn tôn 3456 mét, trong đó 3450 mét tôn loại A và 6 mét tôn loại B.
- DTLS: là nhãn hiệu hàng hóa đã được bảo hộ.
- Dai Thien Loc: là tên công ty.
- ISO 9001:2000: là hệ thống quản lý chất lượng.
- 35-20: là độ dày trước và sau mạ (độ dày tôn đen, tôn kẽm).
- MSC2708BJ/09 : là mã quản lý sản phẩm.
- 08/10/09: là ngày sản xuất.
Ngoài các thông tin cơ bản in trên cuộn tôn như nêu trên, nhãn sản phẩm còn bổ sung các thông tin khác như:
- Mã số cuộn
- Quy cách sản phẩm (độ dày, chiều rộng)
- Chiều dài cuộn tôn
- Màu sắc
- Phân loại (hàng cứng, mềm)
- Phân loại chất lượng (mét A, mét B, mét C)
- Độ mạ màu (lớp sơn mặt trên, lớp sơn mặt lưng)
- Trọng lượng tịnh
- Trọng lượng cả bao bì
- Ngày sản xuất
- Chữ ký của bộ phận kiểm tra chất lượng
- Chữ ký của trưởng ca sản xuất …
Bao bì
Sản phẩm Đại Thiên Lộc được đóng bao bì theo quy định của Công ty. Bao bì dạng cuộn gồm : Lớp trong giấy nhựa chống thấm, lớp ngoài tôn màu, hai đầu được bao bọc bởi các vòng nhún (vành ốp trong và vành ốp ngoài).
Nhãn sản phẩm
Nhãn mác được dán ở mặt ngoài và ở mặt trong cuộn tôn (lõi cuộn). Nhãn được ghi đầy đủ các thông số về sản phẩm như : mã số cuộn, quy cách sản phẩm, chiều dài cuộn tôn, phân loại (cứng, mềm), độ mạ, trọng lượng tịnh, trọng lượng cả bao bì, ngày và ca sản xuất, chữ ký của trưởng ca sản xuất và nhân viên kiểm tra chất lượng
Chỉ dẫn về vận chuyển và bảo quản sản phẩm
Vận chuyển: tránh những va đập mạnh ảnh hưởng đến chất lượng, hình dáng và bề mặt sản phẩm. Chèn lót gỗ tránh lăn trượt trong quá trình vận chuyển.
Bảo quản: bảo quản trong môi trường khô ráo, tránh ẩm, tránh mưa. Tránh tiếp xúc trực tiếp với các loại hóa chất. Không để trên nền đất, chèn lót gỗ tránh sự lăn trượt.
Bảng giá tôn màu Hưng Vinh – tôn giá rẻ chất lượng
GIÁ CÓ THỂ GIẢM THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG – xem giá tôn màu tại bảng giá
Công ty đảm bảo đúng side tôn tối đa – 0,1kg /m.
Phí gia công, vít tôn, tôn nhựa,cách nhiệt chưa bao gồm VAT. Cách nhiệt công ty bán nguyên cuộn.
Bảng giá áp dụng đến ngày 31/12/2016 cho đến khi có bảng giá mới.
Tôn thép Long Sơn là nhà phân phối chính thức các loại Tôn màu Đại Thiên Lộc, tôn kẽm, tôn lạnh của các thương hiệu lớn nhất Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối vật liệu xây dựng như: sắt thép xây dựng, tôn xà gồ,…Tôn thép Hưng Vinh đã có thương hiệu và trở thành một trong những nhà phân phối uy tín nhất hiện nay. Chắc chắn sẽ mang lại cho quý khách hàng sản phẩm chất lượng với dịch vụ tốt nhất. |