Tôn Cách Nhiệt EPS, Tôn Xốp EPS, Tôn Chống Nóng được cấu tạo bởi 2 mặt tôn, ở giữa là xốp EPS hay còn gọi là xốp tổ ong có độ dày 25mm, 50mm, 75mm, 100mm. Xốp EPS có tác dụng cách âm cách nhiệt, chống nóng hiệu quả.
1. Cấu tạo Tôn Cách Nhiệt EPS, Tôn Xốp EPS, Tôn Chống Nóng
Lớp trên cùng: Là lớp tôn nền, được sử dụng các loại tôn nền có thương hiệu, sản xuất trên dây chuyền hiện đại, chống gỉ, chịu va đập, chịu lực nén lực kéo tôt. Được cán 5 sóng hoặc 3 sóng. Có chiều cao sóng lớn để chống tràn nước.
Lớp giữa: là xốp cách nhiệt EPS, được sản xuất từ hạt nhựa Expandable PolyStyrene. Có độ dày từ 25mm đến 100mm. Xốp EPS các đặc tính cách âm cách nhiệt, chống nóng tốt.
Lớp bên dưới: là lớp tôn nền tương đương giống lớp trên cùng hoặc đặt theo tiêu chuẩn khác nhau, được cán gân nhỏ để tăng tính chịu lực.
2. Bảng thông số kỹ thuật Tôn Cách Nhiệt EPS, Tôn Xốp EPS, Tôn Chống Nóng
Vật liệu
Độ dày (mm)
Màu sắc
Tỷ trọng xốp
Lớp tôn nền
– Tôn Đông Á
– Tôn SSSC Phương Nam
– Tôn Việt Nhật
– Tôn Hoa Sen
– Tôn Blucope…
– Tôn Fujiton
– Hoặc Inox
0.30
0.35
0.40
0.45
0.50
0.55
0.60
0.70
Theo bảng màu của nhà sản xuất tôn nền.
Hoặc màu Inox, inox mạ màu
Lớp thứ hai (lớp giữa)
Xốp EPS
Có độ dày 25mm, 50mm, 75mm, 100mm
Tỷ trọng từ 12kg/m3 đến 29,13kg/m3
Lớp tôn bên dưới
Lớp tôn theo yêu cầu khách hàng, thông thường có càn gân
0.3 đến 0.60
Màu trắng sữa, hoặc màu khác theo yêu cầu.
Bảng đặc tính kỹ thuật Tôn Cách Nhiệt EPS, Tôn Xốp EPS, Tôn Chống Nóng
Tôn nền mạ màu tĩnh điện độ dày
0.30mm – 0.70mm
Tỷ lệ mạ hợp kim là
54.0% nhôm, 44.5% kẽm, 1.005% silicon
Tỷ trọng
S = 12kg/m3 đến 29,13kg/m3
Tỷ trọng hút ẩm
(W=0.5001)
Tỷ suất hút nước:
Theo thể tích (Hv = 9.11%) , Theo khối lượng 403.5%
Tỷ suất truyền nhiệt của vật liệu λ (kcal/m.h.)
kết quả λ = 0,018
Nhiệt độ chênh lệch liên tục trong 4h
Sai số đo ± 1oC
Nhiệt độ chênh lệch
Nhiệt độ đo trên mặt tôn: 650C, dưới tấm lợp 330C, chênh lệch: 320C
Độ bền nén
33.9N/cm3
Khả năng cách âm trung bình ở tần số 250 – 4000Hz
25,01 dB.
Khả năng chịu lực
Tải trọng phá hoại trung bình từ 300 đến ~ 345kg/m2
Khả năng chịu gió bão
Pph = 160kg/m2
3. Ưu điểm Tôn Cách Nhiệt EPS, Tôn Xốp EPS, Tôn Chống Nóng
Cách âm, cách nhiệt, chống nóng, chống ồn tốt
Dễ thi công lắp đặt
Độ bền cao, thẩm mỹ đẹp
Tiết kiệm xà gồ
Tiết kiệm điện điều hòa
4. Ứng dụng Tôn Cách Nhiệt EPS, Tôn Xốp EPS, Tôn Chống Nóng
Nhà máy
Nhà xưởng
Hội trường
Bệnh viện
Trường học
Kho xưởng…..
5. Hướng dẫn lắp đặt Tôn Cách Nhiệt EPS, Tôn Xốp EPS, Tôn Chống Nóng